Có 1 kết quả:
giá
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女家
Nét bút: フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: VJMO (女十一人)
Unicode: U+5AC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ
Âm Nôm: gá, giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よめ (yome), とつ.ぐ (totsu.gu), い.く (i.ku), ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Âm Nôm: gá, giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よめ (yome), とつ.ぐ (totsu.gu), い.く (i.ku), ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ oán - 古怨 (Tạ Trăn)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Khí phụ - 棄婦 (Lưu Giá)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Khí phụ - 棄婦 (Lưu Giá)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấy chồng
2. gieo rắc
2. gieo rắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy chồng. § Kinh Lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là “xuất giá” 出嫁. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Môn tiền lãnh lạc an mã hi, Lão đại giá tác thương nhân phụ” 門前冷落鞍馬稀, 老大嫁作商人婦 (Tì bà hành 琵琶行) Trước cổng ngựa xe thưa thớt tiêu điều, Đến lúc già phải về làm vợ người lái buôn.
2. (Động) Đi, đến. ◇Liệt Tử 列子: “Tử Liệt Tử cư Trịnh Phố, tứ thập niên nhân vô thức giả (...) Quốc bất túc, tương giá ư Vệ” 子列子居鄭圃, 四十年人無識者(...)國不足, 將嫁於衛 (Thiên thụy 天瑞) Thầy Liệt Tử ở Trịnh Phố, bốn mươi năm không ai biết tới ông, (...) (Năm ấy) nước Trịnh gặp đói kém, (Liệt Tử) sắp sang nước Vệ.
3. (Động) Vấy cho, trút cho người khác. ◎Như: “giá họa” 嫁禍 đem tội vạ của mình trút cho người khác. ◇Sử Kí 史記: “Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã” 割楚而益梁, 虧楚而適秦, 嫁禍安國, 此善事也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.
4. (Động) Tháp, tiếp (phương pháp trồng cây: lấy cành hoặc mầm non ghép vào một cây khác). ◎Như: “giá lí pháp” 嫁李法 cách tháp cây mận.
5. (Động) Bán. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thiên cơ tuế hoang, giá thê mại tử” 天饑歲荒, 嫁妻賣子 (Lục phản 六反).
2. (Động) Đi, đến. ◇Liệt Tử 列子: “Tử Liệt Tử cư Trịnh Phố, tứ thập niên nhân vô thức giả (...) Quốc bất túc, tương giá ư Vệ” 子列子居鄭圃, 四十年人無識者(...)國不足, 將嫁於衛 (Thiên thụy 天瑞) Thầy Liệt Tử ở Trịnh Phố, bốn mươi năm không ai biết tới ông, (...) (Năm ấy) nước Trịnh gặp đói kém, (Liệt Tử) sắp sang nước Vệ.
3. (Động) Vấy cho, trút cho người khác. ◎Như: “giá họa” 嫁禍 đem tội vạ của mình trút cho người khác. ◇Sử Kí 史記: “Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã” 割楚而益梁, 虧楚而適秦, 嫁禍安國, 此善事也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.
4. (Động) Tháp, tiếp (phương pháp trồng cây: lấy cành hoặc mầm non ghép vào một cây khác). ◎Như: “giá lí pháp” 嫁李法 cách tháp cây mận.
5. (Động) Bán. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thiên cơ tuế hoang, giá thê mại tử” 天饑歲荒, 嫁妻賣子 (Lục phản 六反).
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy chồng, Kinh lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá 出嫁.
② Vẩy cho, vẩy tiếng ác cho người gọi,là giá hoạ 嫁禍.
② Vẩy cho, vẩy tiếng ác cho người gọi,là giá hoạ 嫁禍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy chồng: 她已嫁人了 Cô ấy đã lấy chồng; 出嫁 Đi lấy chồng;
② Gán cho, vẩy cho, đổ cho người khác: 嫁禍於人 Đổ tội (gieo vạ) cho người khác.
② Gán cho, vẩy cho, đổ cho người khác: 嫁禍於人 Đổ tội (gieo vạ) cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gái về nhà chồng, lấy chồng — Gả chồng — Trút cho người khác, đem qua cho người khác.
Từ ghép 8
cải giá 改嫁 • đào giá 逃嫁 • giá hoạ 嫁禍 • giá nữ 嫁女 • giá thú 嫁娶 • hôn giá 婚嫁 • tái giá 再嫁 • xuất giá 出嫁