Có 3 kết quả:

niểuniễuniệu

1/3

niểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

niễu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

niệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng con gái nhỏ nhắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “niệu na” 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.

Từ điển Thiều Chửu

① Niệu niệu 嫋嫋 tả cái dáng mềm mại nhỏ nhắn, gió nhỏ thổi cành liễu phất phơ gọi là niệu niệu. Tiếng nhạc còn dìu dặt âm lại cũng gọi là dư âm niệu niệu 餘音嫋嫋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Niệu 嬝. Có người đọc Niểu.

Từ ghép 1