Có 3 kết quả:
niểu • niễu • niệu
Âm Hán Việt: niểu, niễu, niệu
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Hình thái: ⿰女弱
Nét bút: フノ一フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: VNMM (女弓一一)
Unicode: U+5ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Hình thái: ⿰女弱
Nét bút: フノ一フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: VNMM (女弓一一)
Unicode: U+5ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niǎo ㄋㄧㄠˇ
Âm Nôm: niễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ジャク (jaku), デキ (deki)
Âm Nhật (kunyomi): なよ.やかな (nayo.yakana), しなや.か (shinaya.ka), たお.やか (tao.yaka)
Âm Hàn: 뇨, 약
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nôm: niễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ジャク (jaku), デキ (deki)
Âm Nhật (kunyomi): なよ.やかな (nayo.yakana), しなや.か (shinaya.ka), たお.やか (tao.yaka)
Âm Hàn: 뇨, 약
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Cảm ngộ kỳ 02 - 感遇其二 (Trần Tử Ngang)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 - 楊柳枝八首其三 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 - 楊柳枝八首其七 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Ngưu Kiệu)
• Độc toạ thường hốt hốt - 獨坐常忽忽 (Hàn Sơn)
• Giang biên liễu - 江邊柳 (Ung Dụ Chi)
• Nam lâu dạ - 南樓夜 (Đỗ Mục)
• Nam Phố biệt - 南浦別 (Bạch Cư Dị)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cảm ngộ kỳ 02 - 感遇其二 (Trần Tử Ngang)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 - 楊柳枝八首其三 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 - 楊柳枝八首其七 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Ngưu Kiệu)
• Độc toạ thường hốt hốt - 獨坐常忽忽 (Hàn Sơn)
• Giang biên liễu - 江邊柳 (Ung Dụ Chi)
• Nam lâu dạ - 南樓夜 (Đỗ Mục)
• Nam Phố biệt - 南浦別 (Bạch Cư Dị)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dáng con gái nhỏ nhắn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dáng con gái nhỏ nhắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “niệu na” 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Niệu niệu 嫋嫋 tả cái dáng mềm mại nhỏ nhắn, gió nhỏ thổi cành liễu phất phơ gọi là niệu niệu. Tiếng nhạc còn dìu dặt âm lại cũng gọi là dư âm niệu niệu 餘音嫋嫋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Niệu 嬝. Có người đọc Niểu.
Từ ghép 1