Có 1 kết quả:
tần
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phi tần 妃嬪)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嬪.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nữ quan trong cung vua: 大嬪 Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); 宮嬪 Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嬪
Từ ghép 1