Có 1 kết quả:
luy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Luy
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Luy. 【嫘祖】 Luy Tổ [Léizư] Vợ của Hoàng Đế, theo truyền thuyết là người phát minh ra việc nuôi tằm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luy tổ 嫘祖: Tên người tức vợ vua Hoàng đế thời cổ Trung Hoa, là người đầu tiên dạy dân trồng dâu nnuôi tằm, được người thờ là vị tổ của ngành Tầm tang.
Từ ghép 1