Có 1 kết quả:
yên
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女焉
Nét bút: フノ一一丨一丨一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: VMYF (女一卜火)
Unicode: U+5AE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Nam viên kỳ 01 - 南園其一 (Lý Hạ)
• Nhược Da từ - 若耶詞 (Thẩm Minh Thần)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Nam viên kỳ 01 - 南園其一 (Lý Hạ)
• Nhược Da từ - 若耶詞 (Thẩm Minh Thần)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
say đắm, quyến rũ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, diễm lệ. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Nhật tà liễu ám hoa yên” 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.
2. (Tính) “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.
2. (Tính) “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng mặt đẹp. Yên nhiên 嫣然 cười nụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Vẻ đẹp của đàn bà con gái — Cười. Vẻ tươi cười.