Có 1 kết quả:
chuyên
Âm Hán Việt: chuyên
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女專
Nét bút: フノ一一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: VJII (女十戈戈)
Unicode: U+5AE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女專
Nét bút: フノ一一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: VJII (女十戈戈)
Unicode: U+5AE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuān ㄓㄨㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱら (mo'para), ととの.える (totono.eru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun1
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱら (mo'para), ととの.える (totono.eru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chuyên nhất
2. dễ thương, khả ái, đáng yêu
2. dễ thương, khả ái, đáng yêu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuyên nhất;
② Dễ thương, khả ái;
③ 【嫥捖】 chuyên hoàn [zhuanwán] Điều hoà.
② Dễ thương, khả ái;
③ 【嫥捖】 chuyên hoàn [zhuanwán] Điều hoà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ, đáng yêu. Cũng nói là Chuyên chuyên.