Có 1 kết quả:
nộn
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女敕
Nét bút: フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VDLK (女木中大)
Unicode: U+5AE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nèn ㄋㄣˋ, nùn ㄋㄨㄣˋ
Âm Nôm: non, nồn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), ノン (non)
Âm Nhật (kunyomi): わか.い (waka.i)
Âm Hàn: 눈
Âm Quảng Đông: nyun6
Âm Nôm: non, nồn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), ノン (non)
Âm Nhật (kunyomi): わか.い (waka.i)
Âm Hàn: 눈
Âm Quảng Đông: nyun6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Cung trung hành lạc kỳ 2 - 宮中行樂其二 (Lý Bạch)
• Dương liễu chi từ kỳ 03 - 楊柳枝詞其三 (Lê Bích Ngô)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác” - 奉酬李都督表丈早春作 (Đỗ Phủ)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Lương giang - 清涼江 (Chu Văn An)
• Cung trung hành lạc kỳ 2 - 宮中行樂其二 (Lý Bạch)
• Dương liễu chi từ kỳ 03 - 楊柳枝詞其三 (Lê Bích Ngô)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác” - 奉酬李都督表丈早春作 (Đỗ Phủ)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Lương giang - 清涼江 (Chu Văn An)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. non
2. mềm
3. e thẹn
2. mềm
3. e thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: “nộn nha” 嫩芽 mầm non. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” 顏色猶紅如嫩花 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm.
3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” 青椒牛肉要炒得嫩才好吃 thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” 嫩黃 vàng nhạt, “nộn lục” 嫩綠 xanh non.
6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” 嫩寒 chớm lạnh.
2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm.
3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” 青椒牛肉要炒得嫩才好吃 thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” 嫩黃 vàng nhạt, “nộn lục” 嫩綠 xanh non.
6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” 嫩寒 chớm lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Non, vật gì chưa già gọi là nộn.
② Mới khởi lên.
② Mới khởi lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.
Từ ghép 4