Có 1 kết quả:

nộn
Âm Hán Việt: nộn
Tổng nét: 14
Bộ: nữ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VDLK (女木中大)
Unicode: U+5AE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: nèn ㄋㄣˋ, nùn ㄋㄨㄣˋ
Âm Nôm: non, nồn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), ノン (non)
Âm Nhật (kunyomi): わか.い (waka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nyun6

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nộn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. non
2. mềm
3. e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: “nộn nha” mầm non. ◇Đặng Trần Côn : “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” (Chinh Phụ ngâm ) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” , (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” da mỏng thịt mềm.
3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” vàng nhạt, “nộn lục” xanh non.
6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” chớm lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Non, vật gì chưa già gọi là nộn.
② Mới khởi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mới mọc lên, non: Lá non; Măng non; Da mặt non;
② Nhạt: Vàng nhạt; Xanh nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.

Từ ghép 4