Có 1 kết quả:
vũ
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女無
Nét bút: フノ一ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: VOTF (女人廿火)
Unicode: U+5AF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǔ ㄨˇ
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): こ.びる (ko.biru), みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Quảng Đông: mou4, mou5
Âm Nôm: vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): こ.びる (ko.biru), みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Quảng Đông: mou4, mou5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ mai - 古梅 (Tiêu Đức Tảo)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái). ◎Như: “vũ mị động nhân” 嫵媚動人 khả ái làm cho xúc động lòng người.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị” 我見青山多嫵媚, 料青山, 見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ 甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị” 我見青山多嫵媚, 料青山, 見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ 甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, làm cho yêu dấu. Tả cái vẻ mềm mại đáng yêu của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.
Từ ghép 1