Có 5 kết quả:
liểu • nhiêu • nhiễu • niêu • niểu
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女堯
Nét bút: フノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: VGGU (女土土山)
Unicode: U+5B08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ráo ㄖㄠˊ, rǎo ㄖㄠˇ, yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ドウ (dō), キョウ (kyō), ジョウ (jō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.わしい (wazura.washii), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ドウ (dō), キョウ (kyō), ジョウ (jō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.わしい (wazura.washii), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình phong tuyệt cú - 屏風絕句 (Đỗ Mục)
• Giá cô thiên kỳ 2 - 鷓鴣天其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Lâm Hồng)
• Nhâm Tuất nhân nhật tác kỳ 2 - 壬戌人日作其二 (Khuất Đại Quân)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Giá cô thiên kỳ 2 - 鷓鴣天其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Lâm Hồng)
• Nhâm Tuất nhân nhật tác kỳ 2 - 壬戌人日作其二 (Khuất Đại Quân)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: yêu nhiêu 妖嬈,妖娆)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịu dàng, dễ coi, mềm mại, yếu ớt: 妖嬈 Yêu kiều; 江山妖嬈 Non sông tươi đẹp; 嬌嬈 Xinh đẹp. Xem 嬈 [răo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiều nhiêu 嬌嬈: Vẻ đẹp đẽ duyên dáng của phụ nữ — Các âm khác là Niêu, Niểu. Xem các âm này.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như 擾, bộ 扌). Xem 嬈 [ráo].
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiền lòng. Có người đọc Nhiêu. Các âm khác là Niểu, Nhiêu. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của phụ nữ. Cũng nói: Kiều niểu 嬌嬈 — Các âm khác là Niêu, Nhiêu.