Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女喜
Nét bút: フノ一一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: VGRR (女土口口)
Unicode: U+5B09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh - 南陵別兒童入京 (Lý Bạch)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh - 南陵別兒童入京 (Lý Bạch)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đùa bỡn, chơi. ◎Như: “túng dật hi hí” 縱逸嬉戲 buông lung chơi giỡn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc” 遊於四方, 嬉戲快樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đùa bỡn, chơi đùa
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn, chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nô đùa, đùa bỡn, vui chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Như chữ Hi 娭.