Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女喜
Nét bút: フノ一一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: VGRR (女土口口)
Unicode: U+5B09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh - 南陵別兒童入京 (Lý Bạch)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh - 南陵別兒童入京 (Lý Bạch)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể