Có 1 kết quả:

kiều sân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hờn dỗi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến tha kiều sân mãn diện, tình bất khả cấm” 寶玉見他嬌嗔滿面, 情不可禁 (Đệ nhị thập nhất hồi) Bảo Ngọc thấy vẻ mặt hờn dỗi nũng nịu của nàng, không ngăn được mối cảm tình.

Một số bài thơ có sử dụng