Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kiều sân
1
/1
嬌嗔
kiều sân
Từ điển trích dẫn
1. Hờn dỗi. ◇Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
: “Bảo Ngọc kiến tha kiều sân mãn diện, tình bất khả cấm”
寶
玉
見
他
嬌
嗔
滿
面
,
情
不
可
禁
(Đệ nhị thập nhất hồi) Bảo Ngọc thấy vẻ mặt hờn dỗi nũng nịu của nàng, không ngăn được mối cảm tình.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆)
(
Trương Tiên
)
•
Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二
(
Lý Thanh Chiếu
)
Bình luận
0