Có 1 kết quả:

kiều diễm

1/1

kiều diễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp, tươi tắn, óng ả, lộng lẫy. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Phụ nhân phấn trang ngọc trác, kiều diễm kinh nhân” 婦人粉妝玉琢, 嬌豔驚人 (Đệ thập thất hồi) Người đàn bà hương phấn ngọc ngà, xinh đẹp lộng lẫy kinh người.
2. § Cũng viết là 嬌艷.
3. ★Tương phản: “lão xú” 老醜, “xú chuyết” 醜拙.