Có 1 kết quả:
bế
Tổng nét: 16
Bộ: nữ 女 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟女
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ一
Thương Hiệt: SJV (尸十女)
Unicode: U+5B16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): きにいり (kiniiri)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: pei3
Âm Nôm: bế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): きにいり (kiniiri)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: pei3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - 詠史 (Lưu Ban)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hèn mà được vua quý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia 王嘉: “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” 初, 帝深嬖李夫人 (Thập di kí 拾遺記) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.
② Người được yêu dấu, con cưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến.
Từ ghép 3