Có 1 kết quả:

tường
Âm Hán Việt: tường
Tổng nét: 16
Bộ: nữ 女 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丨ノ丶ノ丶一丨フ一フ一一
Thương Hiệt: VGOW (女土人田)
Unicode: U+5B19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiáng ㄑㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ゾウ (zō), ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): そばめ (sobame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tường

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một chức quan bà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Một chức quan đàn bà ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người đàn bà nắm quyền trong triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đàn bà thời xưa.

Từ ghép 1