Có 2 kết quả:
nãi • nễ
Âm Hán Việt: nãi, nễ
Tổng nét: 17
Bộ: nữ 女 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女爾
Nét bút: フノ一丨ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VMFB (女一火月)
Unicode: U+5B2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: nữ 女 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女爾
Nét bút: フノ一丨ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VMFB (女一火月)
Unicode: U+5B2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǎi ㄋㄞˇ
Âm Nôm: nãi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai), デイ (dei), ジ (ji), ネ (ne), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), はぐく.む (haguku.mu), あね (ane)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Âm Nôm: nãi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai), デイ (dei), ジ (ji), ネ (ne), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), はぐく.む (haguku.mu), あね (ane)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn bà
2. vú
3. sữa
2. vú
3. sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vú. § Thông “nãi” 奶.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vú sữa.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 奶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Nãi 妳, 奶.
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vú. § Thông “nãi” 奶.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vú sữa.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Mẹ.