Có 1 kết quả:

anh hài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con, trẻ thơ. Tỉ dụ tuổi nhỏ, niên ấu. § Cũng gọi là: “anh nhi” 嬰兒, “hài đồng” 孩童. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: “Thần tuy niên mại, Liêu binh thượng nhược anh hài, nguyện bệ hạ vô lự” 臣雖年邁, 遼兵尚若嬰孩, 願陛下無慮 Thần tuy già cả, nhưng quân Liêu còn như con nít, xin bệ hạ đừng lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ sơ sinh.