Có 1 kết quả:
luyến
Tổng nét: 22
Bộ: nữ 女 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌女
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フノ一
Thương Hiệt: VFV (女火女)
Unicode: U+5B4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ, luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Nôm: luyến
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): したう (shitau), すなお (sunao), みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun5
Âm Nôm: luyến
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): したう (shitau), すなお (sunao), みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun5
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử)
• Tuyền thuỷ 1 - 泉水 1 (Khổng Tử)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử)
• Tuyền thuỷ 1 - 泉水 1 (Khổng Tử)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tươi tắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì luyến, Di ngã đồng quản” 靜女其孌, 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái u nhàn và xinh đẹp ấy, Tặng ta quản bút đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển luyến 婉孌 tươi tắn.
② Mến.
② Mến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn;
② Mến mộ.
② Mến mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hâm mộ, ưu thích — Vẻ thuận theo, bằng lòng — Vẻ đẹp, đáng yêu, của phụ nữ. Td: Luyến đồng ( mắt đẹp của phụ nữ ).