Có 1 kết quả:
tồn
Tổng nét: 6
Bộ: tử 子 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: KLND (大中弓木)
Unicode: U+5B58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cún ㄘㄨㄣˊ
Âm Nôm: dòn, ròn, sòn, tòn, tồn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), ゾン (zon)
Âm Hàn: 존
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: dòn, ròn, sòn, tòn, tồn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), ゾン (zon)
Âm Hàn: 존
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tàn diệp - 殘葉 (Lý Cấu)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu - 送杜少府之任蜀州 (Vương Bột)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Vịnh Trung Liệt miếu - 詠忠烈廟 (Trần Bá Lãm)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tàn diệp - 殘葉 (Lý Cấu)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu - 送杜少府之任蜀州 (Vương Bột)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Vịnh Trung Liệt miếu - 詠忠烈廟 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. còn
2. xét tới
3. đang, còn
2. xét tới
3. đang, còn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Còn, còn sống. Trái lại với chữ “vong” 亡 mất. ◎Như: “sanh tử tồn vong” 生死存亡 sống chết còn mất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tồn giả vô tiêu tức, Tử giả vi trần nê” 存者無消息, 死者為塵泥 (Vô gia biệt 無家別) Người còn sống thì không có tin tức, Người chết thành cát bụi (bụi bùn).
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: “tồn vấn” 存問 thăm hỏi, “tồn tuất” 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎Như: “tồn nghi” 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, “khử ngụy tồn chân” 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: “kí tồn” 寄存 đem gửi, “tồn khoản” 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình” 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: “tồn thực” 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: “tồn tâm bất lương” 存心不良 có ý định xấu, “tồn tâm nhân hậu” 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực” 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ “Tồn”.
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: “tồn vấn” 存問 thăm hỏi, “tồn tuất” 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎Như: “tồn nghi” 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, “khử ngụy tồn chân” 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: “kí tồn” 寄存 đem gửi, “tồn khoản” 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình” 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: “tồn thực” 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: “tồn tâm bất lương” 存心不良 có ý định xấu, “tồn tâm nhân hậu” 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực” 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ “Tồn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡.
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Còn, còn sống, tồn tại: 父母俱存 Cha mẹ đều còn sống; 天地長存 Trời đất còn mãi; 共存 Cùng tồn tại;
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót mà hỏi han. Xem Tồn tuất — Còn. Không mất — Còn lại.
Từ ghép 25
bảo tồn 保存 • cạnh tồn 競存 • cẩu tồn 苟存 • cộng tồn 共存 • di tồn 遺存 • lưu tồn 畱存 • ôn tồn 溫存 • phủ tồn 撫存 • sinh tồn 生存 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • sở tồn 所存 • tồn cảo 存稿 • tồn căn 存根 • tồn cổ 存古 • tồn hoá 存貨 • tồn hoá 存货 • tồn khoản 存欵 • tồn khố 存庫 • tồn tại 存在 • tồn tâm 存心 • tồn tuất 存恤 • tồn vong 存亡 • trừ tồn 储存 • trừ tồn 儲存 • vĩnh tồn 永存