Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tồn vong
1
/1
存亡
tồn vong
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Còn và mất. Chỉ tương lai vận mạng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得)
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Tây Đô thành - 題西都城
(
Nguyễn Mộng Trang
)
•
Điếu đông các đại học sĩ Phan công Thanh Giản - 弔東閣大學士潘公清僩
(
Nguyễn Đình Chiểu
)
•
Hồng Châu khách xá ký Liễu bác sĩ Phương - 洪州客舍寄柳博士芳
(
Tiết Nghiệp
)
•
Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監
(
Đỗ Phủ
)
•
Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二
(
Trần Danh Án
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Thu sơn - 秋山
(
Cố Viêm Vũ
)
•
Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu - 長沙驛前南樓感舊
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Tuyệt vọng - 絕望
(
Vương thị phụ
)
Bình luận
0