Có 2 kết quả:
tôn • tốn
giản thể
Từ điển phổ thông
cháu gọi bằng ông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 孫
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
nhún nhường
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遜 (bộ 辶).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 孫