Có 1 kết quả:
tư
Tổng nét: 7
Bộ: tử 子 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰子攵
Nét bút: フ丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: NDOK (弓木人大)
Unicode: U+5B5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zī ㄗ
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm không mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “tư tư” 孜孜.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tư 孜孜 chăm chăm (xa xả).
Từ điển Trần Văn Chánh
【孜孜】tư tư [zizi] Siêng, siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn: 孜孜不倦 Cố gắng không mệt mỏi, luôn luôn chăm chỉ. Cv. 孳孳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tư tư: Chăm chỉ. Siêng năng.
Từ ghép 1