Có 2 kết quả:
hiếu hạnh • hiệu hạnh
Từ điển trích dẫn
1. Lòng kính yêu đối với cha mẹ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thả kì hiếu hạnh tố trứ, nhược cự sát chi, khủng thất nhân vọng” 且其孝行素著, 若遽殺之, 恐失人望 (Đệ cửu hồi) Vả ông ấy vốn là người hiếu hạnh, nếu vội giết đi, e mất lòng người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0