Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mạnh đông
1
/1
孟冬
mạnh đông
Từ điển trích dẫn
1. Tháng thứ nhất của mùa đông, tức tháng mười âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tháng đầu tiên của mùa đông, tức tháng 10 âm lịch. Cũng chỉ đầu mùa đông .
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi Trần Đào - 悲陳陶
(
Đỗ Phủ
)
•
Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月
(
Tào Tháo
)
•
Mạnh đông hàn khí chí - 孟冬寒氣至
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0