Có 2 kết quả:
cô tích • cô tịch
Từ điển trích dẫn
1. Tính tình cô độc quái lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha vi nhân cô tích, bất hợp thì nghi” 他為人孤僻, 不合時宜 (Đệ lục thập tam hồi).
2. Nơi xa xôi hẻo lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã sanh cô tích bổn vô lân, Lão bệnh niên lai ích tự trân” 我生孤僻本無鄰, 老病年來益自珍 (Thuật cổ dĩ thi kiến trách lũ bất phó hội phục thứ tiền vận 述古以詩見責屢不赴會復次前韻).
2. Nơi xa xôi hẻo lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã sanh cô tích bổn vô lân, Lão bệnh niên lai ích tự trân” 我生孤僻本無鄰, 老病年來益自珍 (Thuật cổ dĩ thi kiến trách lũ bất phó hội phục thứ tiền vận 述古以詩見責屢不赴會復次前韻).
Bình luận 0