Có 1 kết quả:

cô sương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con mồ côi và đàn bà góa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điếu tử vấn tật, dĩ dưỡng cô sương” 弔死問疾, 以養孤孀 (Tu vụ 脩務) Phúng người chết, thăm hỏi người bệnh, nuôi con côi đàn bà góa.
2. Đàn bà góa. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Hựu hữu cá thẩm mẫu Dương Thị, khước thị cô sương vô tử đích” 又有個嬸母楊氏, 卻是孤孀無子的 (Quyển bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cô quả 孤寡.