Có 1 kết quả:

cô tịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cô độc tịch mịch, quạnh hiu. ◇Vu Phần 于濆: “Lữ quán tọa cô tịch, Xuất môn thành khổ ngâm” 旅館坐孤寂, 出門成苦吟 (Lữ quán thu tư 旅館秋思).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi vắng vẻ, lặng lẽ quạnh hiu.

Bình luận 0