Có 1 kết quả:

cô tiễu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cao chót vót một mình. ◇Phương Cán 方幹: “Hạnh kiến tiên tài lĩnh quận sơ, Quận thành cô tiễu tự tiên cư” 幸見仙才領郡初, 郡城孤峭似仙居 (Tặng Xử Châu Đoạn lang trung 贈處州段郎中).
2. Tỉ dụ tính tình cô ngạo, không hòa đồng với thế tục. ◇Tùy Thư 隋書: “Cát tính cô tiễu, bất dữ công khanh tương phù trầm” 吉性孤峭, 不與公卿相浮沉 (Tiêu Cát truyện 蕭吉傳).
3. Tỉ dụ phong cách cao nhã siêu phàm (văn học, nghệ thuật...). ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: “Tha môn đích ca thanh, thị như thu phong chi tảo lạc diệp, oán phụ chi tấu tì bà, cô tiễu nhi u kì, thanh viễn nhi thê mê, đê hồi nhi sầu tràng bách kết” 他們的歌聲, 是如秋風之掃落葉, 怨婦之奏琵琶, 孤峭而幽奇, 清遠而凄迷, 低徊而愁腸百結 (Thiền dữ phưởng chức nương 蟬與紡織娘).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao chót vót một mình. Chỉ người thanh cao.