Có 1 kết quả:

cô lập

1/1

cô lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô lập, cách ly

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình lẻ loi, không ai giúp đỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Như thị tắc nam đạo đoạn tuyệt, xa kị chi quân cô lập, Quan Đông phá đảm, tứ phương động diêu” 如是則南道斷絕, 車騎之軍孤立, 關東破膽, 四方動搖 (Lưu Đào truyện 劉陶傳).
2. Làm cho bị trơ trọi không thể cứu giúp viện trợ. ◎Như: “cô lập địch nhân” 孤立敵人.
3. Không có chỗ dựa hoặc liên hệ. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “San thạch bạch sắc đặc thượng, đình đình cô lập, siêu xuất quần san chi biểu” 山石白色特上, 亭亭孤立, 超出群山之表 (Thủy kinh chú 水經注, Cô thủy 沽水).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng một mình lẻ loi.