Có 1 kết quả:
cô phụ
Từ điển trích dẫn
1. Làm trái, phụ lòng. ◇Lí Lăng 李陵: “Công đại tội tiểu, bất mông minh sát, cô phụ Lăng tâm” 功大罪小, 不蒙明察, 孤負陵心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
2. Mang lỗi, có lỗi. ◇Hoàng Cơ 黃機: “Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ” 恨荼蘼吹盡, 櫻桃過了, 便只恁成孤負 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
2. Mang lỗi, có lỗi. ◇Hoàng Cơ 黃機: “Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ” 恨荼蘼吹盡, 櫻桃過了, 便只恁成孤負 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên ơn nghĩa, bạc bẽo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0