Có 1 kết quả:

cô thân chích ảnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một mình một bóng. Hình dung một người cô đơn. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khả liên ngã cô thân chích ảnh vô thân quyến, tắc lạc đích thôn thanh nhẫn khí không ta oán” 可憐我孤身隻影無親眷, 則落的吞聲忍氣空嗟怨 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ tam chiệp).