Có 2 kết quả:
cô hồn • cô hồn
Từ điển trích dẫn
1. Hồn ma cô độc. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Cô hồn độc quỳnh quỳnh, An tri linh dữ vô” 孤魂獨煢煢, 安知靈與無 (Điệu vong 悼亡).
2. Tỉ dụ người không ai nương tựa giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ đẳng tùy Lưu Bị, như cô hồn tùy quỷ nhĩ” 汝等隨劉備, 如孤魂隨鬼耳 (Đệ am thập cửu hồi).
2. Tỉ dụ người không ai nương tựa giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ đẳng tùy Lưu Bị, như cô hồn tùy quỷ nhĩ” 汝等隨劉備, 如孤魂隨鬼耳 (Đệ am thập cửu hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0