Có 1 kết quả:
hài nhi
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ con.
2. Tiếng xưng hô của cha mẹ đối với con cái, hoặc của người nhiều tuổi (“trưởng bối” 長輩) đối với người ít tuổi (“vãn bối” 晚輩).
3. Tiếng tự xưng của trai gái đối với cha mẹ hoặc của người ít tuổi đối với người nhiều tuổi.
2. Tiếng xưng hô của cha mẹ đối với con cái, hoặc của người nhiều tuổi (“trưởng bối” 長輩) đối với người ít tuổi (“vãn bối” 晚輩).
3. Tiếng tự xưng của trai gái đối với cha mẹ hoặc của người ít tuổi đối với người nhiều tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trẻ thơ, trẻ sơ sinh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0