Có 2 kết quả:
tư • tứ
phồn thể
Từ điển phổ thông
sản xuất, sinh ra, làm ra
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “tư” 孳.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tư 孶孶 chăm chăm.
② Một âm là tứ. Nhiều, như tứ nhũ 孶乳 sinh nở đông đúc.
② Một âm là tứ. Nhiều, như tứ nhũ 孶乳 sinh nở đông đúc.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “tư” 孳.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tư 孶孶 chăm chăm.
② Một âm là tứ. Nhiều, như tứ nhũ 孶乳 sinh nở đông đúc.
② Một âm là tứ. Nhiều, như tứ nhũ 孶乳 sinh nở đông đúc.