Có 1 kết quả:

học quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan dạy học thời xưa (bác sĩ, trợ giáo, học chánh, giáo thụ, giáo dụ, v.v.). ◇Trương Tịch 張籍: “Trùng tác học quan nhàn tận nhật, Nhất li giang ổ bệnh đa niên” 重作學官閒盡日, 一離江塢病多年 (Thư hoài kí Nguyên lang trung 書懷寄元郎中).
2. Phòng xá trường học. Cũng chỉ trường học. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu tu khởi học quan ư thành đô thị trung, chiêu hạ huyện tử đệ dĩ vi học quan đệ tử” 又修起學官於成都市中, 招下縣子弟以為學官弟子 (Tuần lại truyện 循吏傳, Văn Ông truyện 文翁傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan dạy học thời xưa.