Có 1 kết quả:
học giả
Từ điển phổ thông
học giả, nhà nghiên cứu
Từ điển trích dẫn
1. Người có học vấn uyên bác. ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: “Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện” 與學者講論, 終日無倦 (Quyển nhị thập ngũ, Đường Thần truyện 唐臣傳) Cùng với học giả giảng luận, cả ngày không mệt mỏi.
2. Người cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ chi học giả vị kỉ, kim chi học giả vị nhân” 古之學者為己, 今之學者為人 (Hiến vấn 憲問) Người đời xưa cầu học vì mình, người nay học vì người (nghĩa là mong cho người ta biết tới mình).
2. Người cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ chi học giả vị kỉ, kim chi học giả vị nhân” 古之學者為己, 今之學者為人 (Hiến vấn 憲問) Người đời xưa cầu học vì mình, người nay học vì người (nghĩa là mong cho người ta biết tới mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người hiểu biết sâu rộng nhờ công trình học tâp nghiên cứu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0