Có 1 kết quả:

học thức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn và tri thức. ◎Như: “tha học thức phong phú, kiến văn quảng bác” 他學識豐富, 見聞廣博.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết do việc học tập đem lại.