Có 1 kết quả:

học phiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người tạo thành tổ chức, có thế lực trong giới học thuật hoặc giáo dục. ◎Như: “giá thứ hội nghị thụ đáo học phiệt tả hữu, thành hiệu bất chương” 這次會議受到學閥左右, 成效不彰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dùng sự học cao rộng của mình để tạo thế lực trong ngành giáo dục và trong quốc gia.