Có 3 kết quả:
loan • luyên • luyến
Tổng nét: 22
Bộ: tử 子 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌子
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ丨一
Thương Hiệt: VFND (女火弓木)
Unicode: U+5B7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ふたご (futago)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: lyun4
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ふたご (futago)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: lyun4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đẻ sinh đôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bào thai sinh đôi.
2. (Tính) Sinh đôi. ◎Như: “loan tử” 孿子 con sinh đôi.
2. (Tính) Sinh đôi. ◎Như: “loan tử” 孿子 con sinh đôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẻ sinh đôi
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sinh đôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sinh đôi. Td: Loan sinh ( đẻ sinh đôi ) — Ràng buộc lại với nhau.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Cột lại — Co rút lại — Một âm là Luyến. Xem Luyến.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh gân co rút lại. Bệnh co quắp chân tay. Cũng gọi là Luyến uyển 孿腕. Một âm là Luyên. Xem Luyên.