Có 1 kết quả:

nhũng
Âm Hán Việt: nhũng
Tổng nét: 5
Bộ: miên 宀 (+2 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノフ
Thương Hiệt: JHN (十竹弓)
Unicode: U+5B82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: rǒng ㄖㄨㄥˇ
Âm Nôm: nhũng
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

nhũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vô tích sự
2. phiền nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “nhũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tản mạt, như nhũng viên chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng , nhũng tạp đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng .
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.

Từ ghép 6