Có 1 kết quả:
nhũng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “nhũng” 冗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tản mạt, như nhũng viên 宂員 chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí 宂費 phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng 煩宂, nhũng tạp 宂雜 đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng 撥宂.
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.
② Vội vàng, như phiền nhũng 煩宂, nhũng tạp 宂雜 đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng 撥宂.
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冗 (bộ 冖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.
Từ ghép 6