Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thủ hộ
1
/1
守護
thủ hộ
Từ điển trích dẫn
1. Bảo hộ, che chở. ◇Tấn Thư 晉書: “Sở cư trai tiền chủng nhất chu tùng, hằng tự thủ hộ” 所居齋前種一株松, 恆自守護 (Tôn Sở truyện 孫楚傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gìn giữ che chở.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bán dạ chúc hương - 半夜祝香
(
Trần Thái Tông
)
•
Đồng hổ - 銅虎
(
Lê Quát
)
•
Thạch cổ ca - 石鼓歌
(
Hàn Dũ
)
Bình luận
0