Có 1 kết quả:

thủ hộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ, che chở. ◇Tấn Thư 晉書: “Sở cư trai tiền chủng nhất chu tùng, hằng tự thủ hộ” 所居齋前種一株松, 恆自守護 (Tôn Sở truyện 孫楚傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ che chở.