Có 1 kết quả:

an mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Yên với mệnh vận. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lạc đạo an mệnh” 樂道安命 (Viên quỳ phú 園葵賦) Vui với đạo yên với mệnh vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống yên với cuộc đời mình. Yên với sự sắp đặt của trời. Cũng như An phận.