Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
an tại
1
/1
安在
an tại
Từ điển trích dẫn
1. Yên lành, bình an vô sự.
2. Ở đâu. ◇Trần Lượng 陳亮: “Thiên cổ anh linh an tại?” 千古英靈安在 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng vững, khó lay chuyển.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二
(
Lý Bạch
)
•
Kế khâu lãm cổ - 薊丘覽古
(
Trần Tử Ngang
)
•
Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感
(
Nhạc Phi
)
•
Tại Kim nhật tác kỳ 1 - 在金日作其一
(
Vũ Văn Hư Trung
)
•
Thuỷ điệu ca đầu - Cửu nguyệt vọng nhật, dữ khách tập xạ tây viên, dư bệnh bất năng xạ - 水調歌頭-九月望日,與客習射西園,餘病不能射
(
Diệp Mộng Đắc
)
•
Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 2 - 送舍弟頻赴齊州其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương Dương ca - 襄陽歌
(
Lý Bạch
)
•
Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一
(
Nguyễn Tịch
)
•
Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0