Có 1 kết quả:
an đắc
Từ điển trích dẫn
1. Sao được, làm sao có thể được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh” 安得促席, 說彼平生 (Đình vân 停雲) Sao được ngồi gần nhau, Nói chuyện bình sinh.
2. Sao mà, sao lại. ◎Như: “an đắc vô lễ” 安得無禮.
2. Sao mà, sao lại. ◎Như: “an đắc vô lễ” 安得無禮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sao được, đâu được.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0