Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
an tri
1
/1
安知
an tri
Từ điển trích dẫn
1. Chắc đâu, biết đâu. ◇Cao Bá Quát
高
伯
适
: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm”
不
見
波
濤
壯
,
安
知
萬
里
心
(Thanh Trì phiếm chu nam hạ
清
池
汎
舟
南
下
) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biện Giả - 辯賈
(
Nguyễn Du
)
•
Chí tại cao sơn - 志在高山
(
Vũ Cố
)
•
Đế kinh thiên - 帝京篇
(
Lạc Tân Vương
)
•
Điền gia tự thuật - 田家自述
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 2 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其二
(
Nguyễn Công Hãng
)
•
Hoè An quốc - 槐安國
(
Kỷ Quân
)
•
Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一
(
Lưu Triệt
)
•
Nhàn vịnh - 閑咏
(
Cao Bá Quát
)
•
Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟
(
Đinh Nhật Thận
)
•
Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序
(
Hồ Tông Thốc
)
Bình luận
0