Có 1 kết quả:

an thiền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo ngữ: Tĩnh tọa nhập định. ◇Lục Du 陸游: “Mĩ thụy tam can nhật, An thiền bán triện hương” 美睡三竿日, 安禪半篆香 (Bệnh thối 病退) Ngủ say mặt trời đã cao ba ngọn tre, Ngồi nhập định lâu nửa triện hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ ngồi thật yên lặng để tìm lẽ đạo.