Có 1 kết quả:
an xử
Từ điển trích dẫn
1. Ở yên, an cư. ◇Văn tuyển 文選: “Cư Cửu Châu chi địa, nhi thân vô sở an xử” 居九州之地, 而身無所安處 (Tào Quýnh 曹冏, Lục đại luận 六代論) Ở ngay đất của Cửu Châu, mà thân không có chỗ ở yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở yên không lo nghĩ, không ham muốn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0