Có 1 kết quả:

hoàn bích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc thạch hoàn mĩ. Tỉ dụ hoàn hảo không có khuyết điểm. ◇Triệu Dực 趙翼: “Nhập Hồ Nam hậu, trừ Nhạc Dương Lâu nhất thủ ngoại, tịnh thiểu hoàn bích” 入湖南後, 除岳陽樓一首外, 并少完璧 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話, Quyển nhị, Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩).
2. Ngày xưa dùng tỉ dụ xử nữ.
3. Tỉ dụ đem vật đã mất trở về nguyên vẹn. § Cũng nói “hoàn bích quy Triệu” 完璧歸趙.