Có 1 kết quả:

yểu
Âm Hán Việt: yểu
Tổng nét: 7
Bộ: miên 宀 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ一ノ丶
Thương Hiệt: JHK (十竹大)
Unicode: U+5B8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ, yào ㄧㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc nhà ở phía đông nam. Chỉ chỗ sâu kín. Vốn viết là “yểu” 窔. ◇Trang Tử 莊子: “Vị thường hiếu điền, nhi thuần sanh ư yểu” 未嘗好田, 而鶉生於宎 (Từ Vô Quỷ 徐無鬼) (Tôi) chưa từng thích đi săn, mà chim thuần sinh ra ở góc nhà đông nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần góc nhà ở phía đông nam.