Có 1 kết quả:
yểu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc nhà ở phía đông nam. Chỉ chỗ sâu kín. Vốn viết là “yểu” 窔. ◇Trang Tử 莊子: “Vị thường hiếu điền, nhi thuần sanh ư yểu” 未嘗好田, 而鶉生於宎 (Từ Vô Quỷ 徐無鬼) (Tôi) chưa từng thích đi săn, mà chim thuần sinh ra ở góc nhà đông nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần góc nhà ở phía đông nam.