Có 1 kết quả:
hoành tráng
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoành tráng
Từ điển trích dẫn
1. Quy mô vĩ đại, hùng tráng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá Thiên Tề miếu bổn hệ tiền đại sở tu, cực kì hoành tráng” 這天齊廟本係前代所修, 極其宏壯 (Đệ bát thập hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0