Có 1 kết quả:

định ước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kí kết, kí hợp đồng. ◎Như: “tạc thiên ngã dĩ kinh hiệp kiến trúc công ti định ước, mãi liễu nhất đống phòng tử” , .
2. Thỏa thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giao hẹn chắc chắn, không dời đổi được.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0